VIETNAMESE

bờ vực

ENGLISH

cliff

  
NOUN

/klɪf/

brink

Bờ vực là ranh giới giữa một nơi cao như là vách đá, và một nơi thấp ví dụ như vực thẳm.

Ví dụ

1.

Cát bị gió cuốn đi đã làm rỗng chân bờ vực.

Sand carried by the wind has hollowed out the base of the cliff.

2.

Đi khỏi mép bờ vực đó nha! Bạn làm tôi sợ quá nè!

Come away from that cliff edge! You're giving me the jitters!

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến bờ vực nhé: - Cliff - /klɪf/ - bờ vực, thường là các tảng đá lớn ở bờ biển hoặc trên các sườn núi. Cliff thường cao và dốc. - Precipice - /ˈprɛsɪpɪs/ - Một mặt vách đứng của một bờ vực hoặc vách đá. Precipice thường rất cao và dốc đứng, cao gấp nhiều lần cliff. - Scarp - /skɑːp/ - Một mặt dốc đứng của một bờ vực hoặc đá. Scarp thường không quá cao và ít dốc hơn so với cliff và precipice.