VIETNAMESE
bộ trưởng ngoại vụ
bộ trưởng Bộ Ngoại vụ
ENGLISH
minister of Foreign Affairs
/ˈmɪnəstər ʌv ˈfɔrən əˈfɛrz/
Bộ trưởng Ngoại vụ là người đứng đầu Bộ Ngoại vụ - một cơ quan nhà nước chuyên thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với công tác ngoại vụ và công tác biên giới lãnh thổ quốc gia.
Ví dụ
1.
Bộ trưởng Ngoại vụ đã thăm các nước láng giềng.
The minister of Foreign Affairs visited neighboring countries.
2.
Bộ trưởng Ngoại vụ đàm phán một thỏa thuận thương mại.
The minister of Foreign Affairs negotiated a trade agreement.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số chức danh của các quan chức nhà nước ở dưới Bộ trưởng nhé! 1. Thứ trưởng: Deputy Minister 2. Tổng Cục trưởng: Director General 3. Phó Tổng Cục trưởng: Deputy Director General 4. Phó Chủ nhiệm: Vice Chairman/Chairwoman 5. Trợ lý Bộ trưởng: Assistant Minister 6. Chủ nhiệm Ủy ban: Chairman/Chairwoman of Committee
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết