VIETNAMESE
bộ trưởng bộ quốc phòng
ENGLISH
minister of Defence
/ˈmɪnəstər ʌv dɪˈfɛns/
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng là người đứng đầu Bộ Quốc phòng - một cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm về các vấn đề quốc phòng.
Ví dụ
1.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng vừa thông báo tăng chi tiêu quân sự.
The minister of Defence has just announced an increase in military spending.
2.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm an ninh quốc gia và lực lượng quân đội của đất nước.
The minister of Defence is responsible for the country's national security and military forces.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số chức danh của các quan chức nhà nước ở dưới Bộ trưởng nhé! 1. Thứ trưởng: Deputy Minister 2. Tổng Cục trưởng: Director General 3. Phó Tổng Cục trưởng: Deputy Director General 4. Phó Chủ nhiệm: Vice Chairman/Chairwoman 5. Trợ lý Bộ trưởng: Assistant Minister 6. Chủ nhiệm Ủy ban: Chairman/Chairwoman of Committee
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết