VIETNAMESE

Bỏ trống

Để trống, để lại không điền

word

ENGLISH

Leave blank

  
VERB

/liːv blæŋk/

Keep empty

Bỏ trống là để lại không gian hoặc phần nào đó không được sử dụng hoặc điền vào.

Ví dụ

1.

Hãy bỏ trống câu hỏi cuối cùng nếu không chắc chắn.

Leave the last question blank if unsure.

2.

Biểu mẫu có nhiều phần bị bỏ trống.

The form had several sections left blank.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Leave blank nhé! check Keep empty - Giữ trống Phân biệt: Keep empty chỉ việc không điền vào và giữ nguyên trạng thái trống. Ví dụ: Keep the last column empty if not applicable. (Để trống cột cuối nếu không áp dụng.) check Omit - Bỏ qua Phân biệt: Omit nhấn mạnh việc bỏ qua hoặc không điền thông tin. Ví dụ: You can omit unnecessary details. (Bạn có thể bỏ qua các chi tiết không cần thiết.) check Skip - Bỏ qua Phân biệt: Skip chỉ hành động không điền hoặc bỏ qua một mục nào đó. Ví dụ: He skipped the optional question on the form. (Anh ấy bỏ qua câu hỏi tùy chọn trong biểu mẫu.) check Exclude - Không bao gồm Phân biệt: Exclude chỉ việc không bao gồm điều gì đó. Ví dụ: The survey excludes certain demographic groups. (Khảo sát không bao gồm một số nhóm nhân khẩu học.) check Leave unfilled - Để trống Phân biệt: Leave unfilled dùng khi không điền thông tin vào mục đó. Ví dụ: She left the address section unfilled. (Cô ấy để trống phần địa chỉ.)