VIETNAMESE

bộ tịch

-

word

ENGLISH

affected mannerism

  
PHRASE

/əˈfektɪd ˈmænərɪzəm/

pretentious behavior, artificial manner

Bộ tịch là cử chỉ, điệu bộ, dáng vẻ làm ra vẻ trang trọng một cách giả tạo, không tự nhiên, thường mang ý chê bai.

Ví dụ

1.

Nhìn bộ tịch của anh ta khi nói chuyện với sếp kìa.

Look at his affected mannerism when talking to the boss.

2.

Thôi cái bộ tịch ấy đi, cứ tự nhiên như mình.

Stop your affected mannerism, just be yourself.

Ghi chú

Bộ tịch là một từ mang tính chê bai trong tiếng Việt, dùng để chỉ trích những hành vi, cử chỉ giả tạo, làm màu. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cách diễn đạt tương tự nhé! check Put on airs - ra oai Ví dụ: Ever since she got promoted, she's been putting on airs with her old colleagues. (Từ khi được thăng chức, cô ta bắt đầu ra vẻ trịch thượng với đồng nghiệp cũ.) check Put on an act - giả vờ, làm ra vẻ không tự nhiên Ví dụ: Stop putting on an act, we all know who you really are. (Thôi đừng có giả vờ nữa, ai cũng biết anh là người thế nào mà.) check Give oneself airs - tỏ vẻ ta đây Ví dụ: She's always giving herself airs just because she comes from a wealthy family. (Cô ta luôn tỏ vẻ ta đây chỉ bởi cô ta xuất thân từ một gia đình giàu có.)