VIETNAMESE

bộ thủy sản

Bộ Ngư nghiệp

word

ENGLISH

Ministry of Fisheries

  
NOUN

//ˈmɪnɪstri əv ˈfɪʃəriz//

Fisheries Department

“Bộ Thủy sản” là cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực thủy sản, bao gồm nuôi trồng, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

Ví dụ

1.

Bộ Thủy sản đã thực hiện quy định mới để bảo vệ sinh vật biển.

The Ministry of Fisheries implemented new regulations to protect marine life.

2.

Bộ Ngư nghiệp giám sát phát triển nuôi trồng thủy sản.

Fisheries Department oversees aquaculture development.

Ghi chú

Từ Ministry of Fisheries là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệpthủy sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aquaculture development – Phát triển nuôi trồng thủy sản Ví dụ: The Ministry of Fisheries implements policies for aquaculture development. (Bộ Thủy sản thực hiện các chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản.) check Marine resources – Tài nguyên biển Ví dụ: The Ministry of Fisheries is responsible for conserving marine resources. (Bộ Thủy sản chịu trách nhiệm bảo tồn tài nguyên biển.) check Fishing regulations – Quy định đánh bắt Ví dụ: Fishing regulations are issued and enforced by the Ministry of Fisheries. (Các quy định đánh bắt được ban hành và thực thi bởi Bộ Thủy sản.) check Fisheries management – Quản lý ngành thủy sản Ví dụ: Effective fisheries management is a core mandate of the Ministry of Fisheries. (Quản lý ngành thủy sản hiệu quả là một nhiệm vụ cốt lõi của Bộ Thủy sản.)