VIETNAMESE

Bộ thương mại

Bộ kinh tế

word

ENGLISH

Ministry of Commerce

  
NOUN

/ˈmɪnɪstri ʌv ˈkɒmərs/

Trade office

Bộ thương mại là cơ quan quản lý các hoạt động thương mại và kinh tế.

Ví dụ

1.

Bộ thương mại giám sát các chính sách thương mại.

The Ministry of Commerce oversees trade policies.

2.

Các quy định mới được giới thiệu bởi Bộ thương mại.

The new regulations were introduced by the Ministry of Commerce.

Ghi chú

Từ Ministry of Commerce là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tếquản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade policy – Chính sách thương mại Ví dụ: The Ministry of Commerce formulates national trade policies and economic agreements. (Bộ Thương mại xây dựng chính sách thương mại quốc gia và các thỏa thuận kinh tế.) check Import-export – Xuất nhập khẩu Ví dụ: Commerce ministries monitor import-export activity to balance trade. (Các bộ thương mại giám sát hoạt động xuất nhập khẩu để cân đối thương mại.) check Domestic market – Thị trường nội địa Ví dụ: The Ministry of Commerce promotes development of the domestic market. (Bộ Thương mại thúc đẩy phát triển thị trường nội địa.) check Foreign trade – Ngoại thương Ví dụ: The Ministry of Commerce negotiates foreign trade deals to enhance exports. (Bộ Thương mại đàm phán các thỏa thuận ngoại thương nhằm tăng cường xuất khẩu.)