VIETNAMESE

bo tay áo

cổ tay áo, bo gấu áo

ENGLISH

sleeve cuff

  
NOUN

/sliːv kʌf/

Bo tay áo là một lớp vải ở mép dưới của ống tay áo (áo sơ mi, áo khoác, v.v.) ở cổ tay.

Ví dụ

1.

Những chiếc cardigans bằng lụa-cashmere của ông được trang trí bằng vỏ sò hoặc ngọc trai nhỏ được khâu quanh cổ áo và bo tay áo.

His silk-cashmere cardigans were presented with miniature shells or pearls stitched around the collar and sleeve cuffs.

2.

Những chiếc áo khoác được làm từ da ngựa, có thắt lưng phía trước, túi chữ D, túi thay nắp, và bo tay áo có khóa kéo.

The jackets were made out of horsehide, had a belted front, D-pocket, flap change pocket, and zippered sleeve cuffs.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các bộ phận của 1 chiếc áo sơ mi nhé!

- collar: cổ áo

- sleeve: tay áo

- pocket: túi áo

- yoke: cầu vai

- buttoned placke: hàng nút áo