VIETNAMESE

áo bò

áo khoác denim

ENGLISH

denim jacket

  
NOUN

/ˈdɛnɪm ˈʤækɪt/

Áo bò là loại áo được làm từ một loại vải thô có nguồn gốc từ sợi cotton, được sản xuất bằng cách sử dụng cách dệt chéo, tạo ra một đường viền chéo tinh tế.

Ví dụ

1.

Cô mặc một chiếc áo bò tua rua.

She was wearing a fringed denim jacket.

2.

Sau màn trình diễn, chiếc áo bò của cô đã được bán đấu giá để làm từ thiện.

After the performance, her denim jacket was auctioned for charity.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 thuật ngữ hay nhầm lẫn là denim jacketjeans jacket nha:

Nếu như denim là từ chỉ chất liệu vải, thì jeans là từ dùng để chỉ loại trang phục, chính là chiếc quần jeans hay quần bò mà bạn thường mặc.

Nói một cách dễ hiểu, tất cả các loại quần jeans đều có thể được gọi là denim, nhưng denim không chỉ là quần/áo jeans mà còn có thể là áo khoác, chân váy, túi xách hoặc các sản phẩm khác…

Vd: Before fall 2006, students were required to wear khaki or denim trousers or skirts.(Trước mùa thu năm 2006, học sinh phải mặc quần dài hoặc váy kaki hoặc denim.)

nhưng: I never wear jeans to work. (Tôi không bao giờ mặc đồ jean đi làm.)