VIETNAMESE
phó bộ phận kế toán
phó phòng kế toán
ENGLISH
deputy head of accounting department
/ˈdɛpjəti hɛd ʌv əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt/
Phó bộ phận kế toán là người sẽ lập kế hoạch tài chính, tổng hợp các nguồn thu và các khoản chi của doanh nghiệp. Đồng thời lập bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính và các báo cáo kèm theo khác.
Ví dụ
1.
Sau 2 năm làm việc chăm chỉ, Lisa cuối cùng đã được thăng chức lên phó bộ phận kế toán.
After 2 years of hard work, Lisa was finally promoted to deputy head of accounting department.
2.
Vị phó bộ phận kế toán đã tiết lộ bí mật kinh doanh của công ty vì lợi ích cá nhân của mình.
The deputy head of accounting department disclosed trade secrets of his company for his personal interests.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!
hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.
Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)
call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.
Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)
on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.
Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)
on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.
Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)
take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.
Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết