VIETNAMESE

bò nướng kim tiền

ENGLISH

grilled beef

/bif ɪn ˈvɪnəgər 'hɑtpɑt/

Bò nhúng dấm là món ăn gồm nước dùng ninh từ xương bò cùng với dấm, hành tây, thơm (dứa), sả. Thịt bò sống sau khi sơ chế được nhúng qua nước dùng để chín mềm, ăn kèm với bún, rau sống.

Ví dụ

1.

Để chuẩn bị cho buổi tiệc nướng cuối tuần này, chúng tôi đang nghĩ đến món bò nướng kim tiền.

To plan for the BBQ this weekend, we are thinking of grilled beef.

2.

Tôi thường ăn món bò nướng kim tiền khi đến nhà hàng này.

I usually have grilled beef when going to this restaurant.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến các loại thịt bò: - chuck (nạc vai) - loin (thăn vai) - brisket (thịt ức) - rib (thịt sườn) - plate (ba chỉ)