VIETNAMESE

Bổ nghĩa

sửa đổi, bổ sung

word

ENGLISH

Modify

  
VERB

/ˈmɒdɪfaɪ/

describe, clarify

Bổ nghĩa là thêm từ hoặc cụm từ để làm rõ ý nghĩa.

Ví dụ

1.

Tính từ bổ nghĩa cho danh từ.

The adjective modifies the noun.

2.

Anh ấy sử dụng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.

He used an adverb to modify the verb.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Modify khi nói hoặc viết nhé! checkModify behavior - Điều chỉnh hành vi Ví dụ: Teachers are trained to help students modify their behavior. (Giáo viên được đào tạo để giúp học sinh điều chỉnh hành vi của mình.) checkModify plans - Điều chỉnh kế hoạch Ví dụ: They had to modify their plans due to bad weather. (Họ phải điều chỉnh kế hoạch vì thời tiết xấu.) checkModify design - Thay đổi thiết kế Ví dụ: The architect decided to modify the design to improve functionality. (Kiến trúc sư quyết định thay đổi thiết kế để cải thiện chức năng.) checkModify requirements - Thay đổi yêu cầu Ví dụ: The client requested to modify the requirements for the project. (Khách hàng yêu cầu thay đổi yêu cầu cho dự án.) checkModify system - Điều chỉnh hệ thống Ví dụ: The IT team worked to modify the system for better efficiency. (Nhóm IT đã làm việc để điều chỉnh hệ thống nhằm tăng hiệu quả.)