VIETNAMESE

bộ ngành trung ương

cơ quan trung ương

word

ENGLISH

central ministries

  
NOUN

/ˈsɛntrəl ˈmɪnɪstriz/

central government departments

“Bộ ngành trung ương” là các cơ quan cấp bộ thuộc chính phủ trung ương, chịu trách nhiệm quản lý các lĩnh vực cụ thể trên phạm vi cả nước.

Ví dụ

1.

Bộ ngành trung ương đã phối hợp phản ứng quốc gia.

Central ministries coordinated the national response.

2.

Chính sách được soạn thảo bởi các bộ ngành trung ương.

Policies were drafted by the central ministries.

Ghi chú

Từ Central ministries là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính trung ươngquản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ministerial agency – Cơ quan bộ Ví dụ: Central ministries consist of various ministerial agencies with national authority. (Bộ ngành trung ương bao gồm nhiều cơ quan bộ có thẩm quyền toàn quốc.) check State governance – Quản trị nhà nước Ví dụ: State governance is carried out primarily through the central ministries. (Quản trị nhà nước chủ yếu được thực hiện thông qua bộ ngành trung ương.) check Policy formulation – Soạn thảo chính sách Ví dụ: Each of the central ministries is tasked with policy formulation in its domain. (Mỗi bộ ngành trung ương chịu trách nhiệm soạn thảo chính sách trong lĩnh vực của mình.) check Inter-ministerial coordination – Phối hợp liên bộ Ví dụ: Inter-ministerial coordination ensures synergy across the central ministries. (Phối hợp liên bộ đảm bảo sự đồng bộ giữa các bộ ngành trung ương.)