VIETNAMESE
ngành ăn uống
ngành dịch vụ ăn uống
ENGLISH
food and beverage service
/fud ænd ˈbɛvərɪʤ ˈsɜrvəs/
Ngành ăn uống là ngành đạo tào học viên qua việc cung cấp kiến thức về các loại thực phẩm dùng trong chế biến, thương phẩm và an toàn thực phẩm trong chế biến món ăn.
Ví dụ
1.
Ngành ăn uống đang rất phát triển ở Việt nam.
Vietnams food and beverage service is highly developed.
2.
Chỉ những ai có tính kiên nhẫn cao mới nên làm ngành ăn uống.
Only those with huge patience should work in the food and beverage service industry.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến ngành ăn uống:
- roast (quay)
- slice (thái)
- mince (băm)
- grill (nướng)
- sauce pan (xoong)
- boil (nấu sôi)
- lid (nắp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết