VIETNAMESE
bố mẹ
ba mẹ, ba má
ENGLISH
parents
/ˈpɛrənts/
mother and father
Bố mẹ là bố mẹ ruột hoặc bố mẹ nuôi. Là những người chịu trách nhiệm chăm sóc và nuôi dưỡng một người.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ gặp bố mẹ Richard lần đầu tiên vào cuối tuần này.
I'm going to meet Richard's parents for the first time this weekend.
2.
Cha mẹ hãy luôn tin tưởng con cái.
Parents should believe in their children.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha!
- grandparents: ông bà
- grandfather: ông (nội/ ngoại)
- grandmother: bà (nội/ ngoại)
- aunt: cô/ dì
- uncle: cậu/ chú
- cousin: anh chị em họ
- parents: ba mẹ
- father: ba
- mother: mẹ
- siblings: anh chị em ruột
- brother: anh em ruột
- sister: chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết