VIETNAMESE
bộ linh trưởng
loài linh trưởng
ENGLISH
primates
/ˈpraɪˌmeɪts/
apes
Bộ linh trưởng là nhóm động vật có đặc điểm tiến hóa gần gũi với con người.
Ví dụ
1.
Bộ linh trưởng bao gồm khỉ và vượn.
Primates include monkeys and apes.
2.
Loài linh trưởng là động vật thông minh.
Primates are intelligent animals.
Ghi chú
Từ Primates là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và sinh học phân loại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Primate order – Bộ linh trưởng
Ví dụ:
Primates form the primate order of mammals including monkeys, apes, and humans.
(Bộ linh trưởng là một nhóm động vật có vú gồm khỉ, vượn và con người.)
Highly evolved mammals – Động vật có vú tiến hóa cao
Ví dụ:
Primates are considered highly evolved mammals with large brains and complex behavior.
(Linh trưởng được coi là nhóm động vật có vú tiến hóa cao với bộ não lớn và hành vi phức tạp.)
Tree-dwelling species – Loài sống trên cây
Ví dụ:
Many primates are tree-dwelling species adapted to arboreal life.
(Nhiều loài linh trưởng là loài sống trên cây, thích nghi với đời sống trên cao.)
Opposable-thumb animals – Động vật có ngón cái đối diện
Ví dụ:
Primates are known as opposable-thumb animals enabling grasp and tool use.
(Linh trưởng nổi bật với đặc điểm có ngón cái đối diện giúp cầm nắm và sử dụng công cụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết