VIETNAMESE
bộ kế hoạch và đầu tư
ENGLISH
Ministry of Planning and Investment
/ˈmɪnəstri ʌv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/
Bộ Kế hoạch và Đầu tư là một cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kế hoạch, đầu tư phát triển và thống kê.
Ví dụ
1.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư nằm trên phố Hoàng Diệu.
Ministry of Planning and Investment is located on Hoang Dieu Street.
2.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã tiến hành rà soát tình trạng chậm tiến độ kéo dài của các dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô lớn.
The Ministry of Planning and Investment has launched a review into the long delays of large-scale foreign-invested projects.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!
Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.
Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)
Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.
Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết