VIETNAMESE
bộ hình
hình bộ
ENGLISH
Ministry of Justice (historical)
/ˈmɪnɪstri əv ˈʤʌstɪs/
judicial ministry
“Bộ Hình” là cơ quan thời phong kiến phụ trách việc pháp luật, xử án, nay tương đương Bộ Tư pháp hoặc tòa án.
Ví dụ
1.
The Ministry of Justice handled criminal law and trials.
Bộ Hình lo việc hình luật và tra án.
2.
Các vụ án được trình thẳng lên Bộ Hình.
Cases were reported directly to the Ministry of Justice
Ghi chú
Từ Ministry of Justice (historical) là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và tư pháp phong kiến. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Judicial authority – Cơ quan tư pháp
Ví dụ:
The Ministry of Justice (historical) functioned as the top judicial authority of the empire.
(Bộ Hình là cơ quan tư pháp cao nhất của triều đình.)
Criminal code – Bộ luật hình sự
Ví dụ:
The Ministry of Justice (historical) was responsible for enforcing the criminal code.
(Bộ Hình chịu trách nhiệm thi hành bộ luật hình sự.)
Legal punishment – Hình phạt pháp luật
Ví dụ:
All legal punishments were decided and carried out by the Ministry of Justice (historical).
(Mọi hình phạt pháp luật đều do Bộ Hình quyết định và thi hành.)
Investigation council – Hội đồng điều tra
Ví dụ:
The Ministry of Justice (historical) headed the investigation council in serious cases.
(Bộ Hình đứng đầu hội đồng điều tra trong các vụ án nghiêm trọng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết