VIETNAMESE

bộ gõ

ENGLISH

input method

  
NOUN

/ˈɪnˌpʊt ˈmɛθəd/

Bộ gõ là phần mềm cho phép người dùng thiết bị đầu vào để nhập các ký tự không có sẵn.

Ví dụ

1.

Cô ấy dùng bộ gõ tiếng Nhật để nhập các ký tự kanji.

She uses a Japanese input method to type in kanji characters.

2.

Bàn phím máy tính đi kèm với bộ gõ tiếng Anh tích hợp sẵn.

The computer keyboard comes with a built-in English input method.

Ghi chú

Ngoài nét nghĩa ở trên, từ "bộ gõ" còn có nghĩa là các loại nhạc cụ (musical instrument) giữ nhịp (beat), tiết tấu (rhythm) của bài hát, tăng hiệu quả cho dàn nhạc (orchestra) và đảm bảo chúng sẽ gắn kết tất cả các nhạc cụ khác lại với nhau. Với nét nghĩa này, từ tiếng anh của nó là "percussion". Ví dụ nhạc cụ thuộc bộ gõ là các loại trống (drum) hoặc lục lạc (tambourine).