VIETNAMESE
bố già
ENGLISH
father-like figure
/ˈfɑðər-laɪk ˈfɪɡjər/
Bố già là từ dùng để chỉ những người trạc tuổi bố mà mình quý trọng.
Ví dụ
1.
Thầy tôi giống như một người bố già với tôi khi lớn lên.
My teacher was a father-like figure to me growing up.
2.
Huấn luyện viên trở thành một người bố già đối với vận động viên trẻ.
The coach became a father-like figure to the young athlete.
Ghi chú
Bố già còn chỉ những người đứng đầu một băng đảng, tiếng Anh gọi là godfather. Tuy nhiên godfather còn có một ý nghĩa khác là người đỡ đầu nam giới trong nhiều truyền thống Thiên Chúa giáo.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết