VIETNAMESE
bõ ghét
trả đũa, làm thỏa ghét
ENGLISH
Spite
/spaɪt/
Revenge, irritate
Bõ ghét là hành động thỏa mãn để giảm bớt sự ghét bỏ.
Ví dụ
1.
Cô ấy bõ ghét bằng cách phớt lờ cuộc gọi của anh ấy.
She spited him by ignoring his calls.
2.
Những nhận xét của anh ấy nhằm bõ ghét đối thủ.
His remarks were intended to spite his opponent.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spite khi nói hoặc viết nhé!
Act out of spite – hành động vì bõ ghét
Ví dụ:
He deleted the files out of spite after the argument.
(Anh ta xóa các tập tin vì bõ ghét sau cuộc cãi vã)
Be full of spite – đầy ác ý
Ví dụ:
Her comment was full of spite and meant to hurt.
(Bình luận của cô ấy đầy ác ý và có ý làm tổn thương)
Say something in spite – nói điều gì đó vì bực tức
Ví dụ:
He said that in spite, not because he meant it.
(Anh ấy nói điều đó vì bực tức, chứ không phải vì thật lòng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết