VIETNAMESE

chiết khấu bộ chứng từ

chiết khấu tài liệu

word

ENGLISH

document discount

  
NOUN

/ˈdɒkjʊmənt ˈdɪskaʊnt/

invoice discount

“Chiết khấu bộ chứng từ” là việc chiết khấu các chứng từ tài chính hoặc vận chuyển trước thời hạn thanh toán.

Ví dụ

1.

Chiết khấu bộ chứng từ được ngân hàng xử lý.

The document discount was processed by the bank.

2.

Họ đã đàm phán các điều khoản chiết khấu bộ chứng từ.

They negotiated the document discount terms.

Ghi chú

Từ chiết khấu bộ chứng từ (document discount) thuộc lĩnh vực tài chính thương mại. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Invoice discounting - Chiết khấu hóa đơn Ví dụ: Document discounts often involve invoice discounting practices. (Chiết khấu bộ chứng từ thường liên quan đến việc chiết khấu hóa đơn.) check Letter of credit - Thư tín dụng Ví dụ: Letters of credit are commonly used in document discounting. (Thư tín dụng thường được sử dụng trong chiết khấu bộ chứng từ.) check Factoring - Bao thanh toán Ví dụ: Factoring is a financial service related to document discounts. (Bao thanh toán là một dịch vụ tài chính liên quan đến chiết khấu bộ chứng từ.) check Trade finance - Tài chính thương mại Ví dụ: Document discounts are part of trade finance solutions. (Chiết khấu bộ chứng từ là một phần của các giải pháp tài chính thương mại.) check Receivable discount - Chiết khấu khoản phải thu Ví dụ: Receivable discounts are negotiated based on document terms. (Chiết khấu khoản phải thu được thương lượng dựa trên điều khoản chứng từ.)