VIETNAMESE

bình yên đến lạ

ENGLISH

strangely peaceful

  
PHRASE

/ˈstreɪnʤli ˈpisfəl/

Bình yên đến lạ là cảm giác yên bình hoặc an bình mà không có lý do rõ ràng hoặc không mong đợi.

Ví dụ

1.

Khi nhìn ra mặt biển phẳng lặng, cô không khỏi cảm thấy một cảm giác bình yên đến lạ, mặc dù chỉ vài phút trước cô còn cảm thấy lo lắng.

As she gazed out at the calm sea, she couldn't help but feel a sense of strangely peaceful serenity, even though she had been feeling anxious just moments before.

2.

Bất chấp sự hỗn loạn và ồn ào của thành phố xung quanh, anh thấy mình có một tâm trạng bình yên đến lạ, có thể gạt bỏ những phiền nhiễu và tập trung vào thời điểm hiện tại.

Despite the chaos and noise of the city around him, he found himself in a strangely peaceful state of mind, able to block out the distractions and focus on the present moment.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "strangely peaceful" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - serene: thanh bình, yên tĩnh, trầm lặng - tranquil: yên tĩnh, êm đềm, bình an - placid: bình tĩnh, yên ả, dịu dàng - calm: bình tĩnh, yên tĩnh, trầm lặng - peaceful: hòa bình, yên tĩnh, thanh bình - quiet: yên tĩnh, im lặng, tĩnh lặng