VIETNAMESE

bình xịt

bình phun

word

ENGLISH

spray can

  
NOUN

/spreɪ kæn/

aerosol

"Bình xịt" là dụng cụ dùng để phun chất lỏng hoặc khí lên bề mặt.

Ví dụ

1.

Bình xịt hữu ích cho việc sơn các khu vực nhỏ.

The spray can is useful for painting small areas.

2.

Cô ấy đã sử dụng bình xịt cho tác phẩm nghệ thuật.

She used a spray can for the artwork.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spray can khi nói hoặc viết nhé! check Use a spray can - Sử dụng bình xịt Ví dụ: He used a spray can to paint the fence. (Anh ấy sử dụng bình xịt để sơn hàng rào.) check Shake a spray can - Lắc bình xịt Ví dụ: The spray can must be shaken well before use. (Bình xịt cần được lắc kỹ trước khi sử dụng.) check Replace a spray can - Thay bình xịt Ví dụ: The empty spray can was replaced with a new one. (Bình xịt rỗng được thay bằng một bình mới.)