VIETNAMESE

thuỷ điện

ENGLISH

hydroelectricity

  
NOUN

/hydroelectricity/

Thủy điện là nguồn điện có được từ năng lượng nước. Đa số năng lượng thủy điện có được từ thế năng của nước được tích tại các đập nước làm quay một tuốc bin nước và máy phát điện.

Ví dụ

1.

Khu vực này phụ thuộc rất nhiều vào thuỷ điện.

The area relies heavily on hydroelectricity.

2.

Nguồn điện đầu vào chủ yếu phụ thuộc vào thuỷ điện.

The power input will come largely from hydroelectricity.

Ghi chú

Năng lượng thủy điện (hydroelectricity), là một dạng năng lượng khai thác (harnesses) sức mạnh của nước trong chuyển động (power of water in motion) — chẳng hạn như nước chảy qua thác — để tạo ra điện (generate electricity).