VIETNAMESE

Bình Khang

word

ENGLISH

Binh Khang

  
NOUN

/ˈbɪn ˈkæŋ/

“Bình Khang” là tên cũ của một khu vực thuộc tỉnh Khánh Hòa ngày nay.

Ví dụ

1.

Bình Khang có bề dày lịch sử phong phú.

Binh Khang has a rich historical background.

2.

Cuốn sách đề cập đến vùng đất cổ Bình Khang.

The book mentions the ancient region of Binh Khang.

Ghi chú

Từ Binh Khang là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa danh lịch sử Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Former Province – Tỉnh cũ Ví dụ: Binh Khang was historically a former province in central Vietnam. (Bình Khang từng là một tỉnh cũ ở miền Trung Việt Nam.) check Nguyen Dynasty Administration – Quản lý thời Nguyễn Ví dụ: Binh Khang played a role in the Nguyen Dynasty administration during the 19th century. (Bình Khang đóng vai trò trong quản lý thời Nguyễn vào thế kỷ 19.) check Coastal Territory – Vùng ven biển Ví dụ: Binh Khang was part of Vietnam’s coastal territory with a rich maritime history. (Bình Khang từng là một phần của vùng ven biển Việt Nam với lịch sử hàng hải phong phú.)