VIETNAMESE

bình ga

ENGLISH

gas tank

  
NOUN

/gæs tæŋk/

gas cylinder

Bình ga là bình chứa khí ga dùng trong sinh hoạt sản xuất.

Ví dụ

1.

Hãy dọn sạch khu vực trước khi nổ bình ga.

Clear the area before the gas tanks blow.

2.

Lực lượng cứu hỏa đã được gọi đến khi một bình ga phát nổ ở sân sau của một ngôi nhà trên đường Clayton.

Firefighters were called when a gas tank exploded in the back yard of a home on Clayton Road.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của tank nhé!

Tank (noun): chiếc xe tăng

  • Ví dụ: Quân đội đã sử dụng nhiều xe tăng trong cuộc chiến. (The military has used many tanks in the war.)

Tank (verb): làm hỏng, làm thất bại hoặc chấp nhận một cách nhanh chóng hoặc mạnh mẽ

  • Ví dụ: Các đối thủ đã làm hỏng trận đấu cuối cùng. (The opponents tanked the final match.)

Tank (noun): hòn ao, bể chứa nước

  • Ví dụ: Cá của tôi sống trong một bể nước lớn. (My fish live in a large tank.)