VIETNAMESE

Bình Định

word

ENGLISH

Binh Dinh

  
NOUN

/ˈbɪn ˈdɪn/

“Bình Định” là tên một tỉnh miền Trung Việt Nam, nổi tiếng với võ cổ truyền và biển đẹp.

Ví dụ

1.

Bình Định nổi tiếng với võ cổ truyền.

Binh Dinh is famous for its martial arts.

2.

Họ đã đến Bình Định mùa hè năm ngoái.

They visited Binh Dinh last summer.

Ghi chú

Từ Binh Dinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và văn hóa Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quy Nhon City – Thành phố Quy Nhơn Ví dụ: Binh Dinh is home to Quy Nhon City, a coastal tourist destination. (Bình Định là nơi có thành phố Quy Nhơn, một điểm du lịch ven biển.) check Martial Arts Heritage – Di sản võ thuật Ví dụ: Binh Dinh is famous for its martial arts heritage, especially traditional Vietnamese fighting styles. (Bình Định nổi tiếng với di sản võ thuật, đặc biệt là các môn võ truyền thống của Việt Nam.) check Cham Towers – Tháp Chăm Ví dụ: Binh Dinh features ancient Cham Towers that reflect the region’s historical influence. (Bình Định có các tháp Chăm cổ thể hiện ảnh hưởng lịch sử của khu vực.)