VIETNAMESE

bình ắc quy xe máy

bình điện xe máy

word

ENGLISH

motorcycle battery

  
NOUN

/ˈməʊtərˌsaɪkəl ˈbætəri/

bike battery

"Bình ắc quy xe máy" là bình lưu trữ năng lượng điện cho xe máy.

Ví dụ

1.

Bình ắc quy xe máy đã được sạc đầy.

The motorcycle battery is fully charged.

2.

Anh ấy đã thay bình ắc quy xe máy hôm qua.

He replaced the motorcycle battery yesterday.

Ghi chú

Bình ắc quy xe máy là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và phương tiện giao thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Two-Wheeler Battery - Bình ắc quy xe hai bánh Ví dụ: The two-wheeler battery ensures consistent performance in all weather conditions. (Bình ắc quy xe hai bánh đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.) check Bike Battery - Bình ắc quy xe Ví dụ: The bike battery requires periodic charging for optimal performance. (Bình ắc quy xe cần sạc định kỳ để đạt hiệu suất tối ưu.)