VIETNAMESE

bình ắc quy

nguồn điện dự trữ

word

ENGLISH

battery

  
NOUN

/ˈbætəri/

power cell

Bình ắc quy là thiết bị lưu trữ năng lượng điện để sử dụng sau.

Ví dụ

1.

Bình ắc quy của xe cần được thay.

The car's battery needs to be replaced.

2.

Thợ máy đã kiểm tra bình ắc quy.

The mechanic inspected the battery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ battery khi nói hoặc viết nhé! check Recharge a battery – sạc lại bình Ví dụ: Make sure to recharge the battery before the trip. (Hãy đảm bảo sạc lại bình trước chuyến đi.) check Battery failure – lỗi bình Ví dụ: The engine won’t start due to battery failure. (Động cơ không khởi động được vì lỗi bình ắc quy.) check Battery capacity – dung lượng bình Ví dụ: This model offers a larger battery capacity than others. (Mẫu này có dung lượng bình lớn hơn những mẫu khác.) check Battery life – tuổi thọ bình Ví dụ: Overcharging can reduce battery life significantly. (Sạc quá mức có thể làm giảm tuổi thọ bình đáng kể.)