VIETNAMESE
bịn rịn
ENGLISH
be loath to part with
/bi loʊθ tu pɑrt wɪð/
Bịn rịn là không nỡ rời, khó dứt ra đi được, lưu luyến.
Ví dụ
1.
Cô bịn rịn không muốn bỏ đi chiếc váy yêu thích của mình.
She was loath to part with her favorite dress.
2.
Anh ấy bịn rịn không muốn chia tay với chiếc xe cổ của mình.
He was loath to part with his antique car.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "be loath to part with" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - be reluctant to give up: ngại từ bỏ - be hesitant to let go of: hờn trách rời tay - be resistant to divest oneself of: kháng cự để tách khỏi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết