VIETNAMESE

bikini

áo tắm hai mảnh

ENGLISH

bikini

  
NOUN

/bɪˈkini/

Bikini là một kiểu đồ bơi phụ nữ có đặc trưng được chia làm hai mảnh riêng biệt, một mảnh che vòng 1 một mảnh che vòng 3, khoảng thân thể khác để phơi trần.

Ví dụ

1.

Tôi đang chuẩn bị cho kỳ nghỉ hè của mình nhưng không thể tìm được bộ bikini phù hợp với vóc dáng của mình.

I am preparing for my summer holiday but can't find the right bikini to suit my shape.

2.

Cô gái mặc bikini đen là bạn gái của tôi.

The girl who is in black bikini is my girlfriend.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng trong phòng tắm nha!

- sponge: miếng bọt biển

- brush: bàn chải

- toothbrush: bàn chải đánh răng

- toothpaste: kem đáng răng

- towel: khăn tắm

- soap: xà phòng

- soap dish: dụng cụ đựng xà phòng