VIETNAMESE

biểu thuế lũy tiến từng phần

thuế bậc thang

word

ENGLISH

partially progressive tax schedule

  
NOUN

/ˈpɑːʃəli prəˈɡrɛsɪv tæks ˈʃɛdjuːl/

tiered tax system

“Biểu thuế lũy tiến từng phần” là biểu thuế trong đó từng phần thu nhập chịu mức thuế suất tương ứng, tăng dần theo bậc.

Ví dụ

1.

Việt Nam áp dụng biểu thuế lũy tiến từng phần cho thu nhập cá nhân.

Vietnam uses a partially progressive tax schedule for income tax.

2.

Mỗi phần được đánh thuế theo biểu lũy tiến từng phần.

Each portion is taxed according to the progressive schedule.

Ghi chú

Từ Partially progressive tax schedule là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính sách thuếcải cách tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Segmented tax rate – Thuế suất chia đoạn Ví dụ: The partially progressive tax schedule applies a segmented tax rate structure. (Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng cấu trúc thuế suất chia đoạn.) check Taxable income – Thu nhập chịu thuế Ví dụ: The partially progressive tax schedule calculates tax based on taxable income thresholds. (Biểu thuế lũy tiến từng phần tính thuế dựa trên các ngưỡng thu nhập chịu thuế.) check Effective tax rate – Thuế suất hiệu dụng Ví dụ: The effective tax rate may vary under a partially progressive tax schedule. (Thuế suất hiệu dụng có thể khác nhau theo biểu thuế lũy tiến từng phần.) check Bracket limit – Giới hạn thuế suất Ví dụ: Each bracket limit is clearly defined in the partially progressive tax schedule. (Mỗi giới hạn thuế suất được xác định rõ trong biểu thuế lũy tiến từng phần.)