VIETNAMESE

biểu mẫu

mẫu biểu

word

ENGLISH

form template

  
NOUN

/fɔːm ˈtɛmˌplət/

standardized form

“Biểu mẫu” là mẫu văn bản có sẵn dùng để điền thông tin trong các giao dịch, hành chính, kế toán.

Ví dụ

1.

Vui lòng điền biểu mẫu trước khi nộp.

Please complete the form template before submission.

2.

Biểu mẫu có đầy đủ các mục cần thiết.

The form template includes all required fields.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ form template khi nói hoặc viết nhé! check Complete a form template – điền biểu mẫu Ví dụ: Applicants must complete a form template to register. (Người nộp đơn phải điền biểu mẫu để đăng ký) check Design a form template – thiết kế biểu mẫu Ví dụ: The office designed a form template for easier data collection. (Văn phòng thiết kế biểu mẫu để thu thập dữ liệu dễ dàng hơn) check Distribute a form template – phân phát biểu mẫu Ví dụ: They distributed a form template to all departments. (Họ phân phát biểu mẫu cho tất cả các phòng ban) check Update a form template – cập nhật biểu mẫu Ví dụ: The team updated a form template to include new fields. (Nhóm cập nhật biểu mẫu để bao gồm các trường thông tin mới)