VIETNAMESE

biểu đồ tổng quát

sơ đồ tổng hợp

word

ENGLISH

overview chart

  
NOUN

/ˈəʊvərˌvjuː ʧɑːrt/

summary chart

"Biểu đồ tổng quát" là biểu đồ thể hiện các thông tin chung một cách tổng thể.

Ví dụ

1.

Biểu đồ tổng quát tóm tắt tiến trình dự án.

The overview chart summarizes the project timeline.

2.

Báo cáo bao gồm một biểu đồ tổng quát.

The report includes an overview chart.

Ghi chú

Biểu đồ tổng quát là một từ vựng thuộc lĩnh vực phân tích dữ liệu và biểu diễn thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check General Chart - Biểu đồ tổng quát Ví dụ: The general chart provides an overview of the project timeline. (Biểu đồ tổng quát cung cấp cái nhìn tổng thể về tiến trình dự án.) check Summary Diagram - Biểu đồ tóm tắt Ví dụ: The summary diagram highlights the key stages of the process. (Biểu đồ tóm tắt nêu bật các giai đoạn chính của quá trình.) check Overview Graph - Biểu đồ tổng quan Ví dụ: The overview graph shows the overall performance metrics. (Biểu đồ tổng quan thể hiện các chỉ số hiệu suất tổng thể.)