VIETNAMESE
biểu đồ tròn
ENGLISH
pie chart
/paɪ ʧɑrt/
Biểu đồ tròn là dạng biểu đô thống kê dưới dạng hình tròn.
Ví dụ
1.
Nhân viên bán hàng được cung cấp một biểu đồ tròn thể hiện doanh số hàng bán được ở nhiều lĩnh vực.
Salespeople are provided with a pie chart showing sales in multiple areas.
2.
Có 3 biểu đồ tròn trong bài thi.
There were 3 pie charts in the exam.
Ghi chú
Ngoài pie chart thì đây cũng là những từ khá phổ biến nè!
- bar graph (biểu đồ cột): She was asked to describe a bar graph in her test.
(Cô ấy được yêu cầu miêu tả về một biểu đồ cột trong bài kiểm tra.)
- line graph (biểu đồ dòng): The line graph depicts sales year to date for this year plus the past 3 years.
(Biểu đồ dòng thể hiện doanh số bán hàng trong năm nay và 3 năm vừa qua.)
- area chart (biểu đồ vùng): An area chart displays graphically quantitative data.
(Biểu đồ vùng hiển thị dữ liệu định lượng bằng đồ thị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết