VIETNAMESE

biểu đồ hertzsprung russell

sơ đồ sao

word

ENGLISH

Hertzsprung-Russell diagram

  
NOUN

/ˈhɜːrtzsprʊŋ ˈrʌsəl ˈdaɪəɡræm/

star classification chart

"Biểu đồ Hertzsprung-Russell" là biểu đồ phân loại các ngôi sao theo độ sáng và nhiệt độ.

Ví dụ

1.

Biểu đồ Hertzsprung-Russell lập bản đồ tiến hóa sao.

The Hertzsprung-Russell diagram maps stellar evolution.

2.

Các nhà thiên văn học nghiên cứu biểu đồ Hertzsprung-Russell.

Astronomers study the Hertzsprung-Russell diagram.

Ghi chú

Biểu đồ Hertzsprung-Russell là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check HR Diagram - Biểu đồ HR Ví dụ: The HR diagram is crucial for studying stellar evolution. (Biểu đồ HR rất quan trọng để nghiên cứu sự tiến hóa của các ngôi sao.) check Star Classification Chart - Biểu đồ phân loại sao Ví dụ: The star classification chart organizes stars into the main sequence and giants. (Biểu đồ phân loại sao tổ chức các ngôi sao thành dãy chính và sao khổng lồ.)