VIETNAMESE

biểu cảm

Biểu hiện

ENGLISH

expression

  
NOUN

/ɪkˈsprɛʃən/

Biểu cảm là sự thể hiện và bày tỏ tình cảm, suy nghĩ của con người thông qua ngôn ngữ hoặc các phương tiện khác.

Ví dụ

1.

Tôi có thể nhận ra từ biểu cảm của cô ấy rằng có điều gì đó nghiêm trọng đã xảy ra.

I could tell from her expression that something serious had happened.

2.

Anh ấy nghe nhạc với một biểu cảm sung sướng trên khuôn mặt mình.

He listened to the music with an expression of pure rapture on his face.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt expression với impression nhé!

- expression: là những thứ mọi người nói, viết hoặc làm để thể hiện quan điểm và cảm xúc và ý kiến của mình.

- impression: sự ấn tượng đối với một điều gì đó.

Ví dụ: If certain idea appears naturally and nicely, expression will be natural and its impression remains for long. (Nếu quan điểm nào đó xuất hiện một cách tự nhiên, độc đáo sẽ gây ấn tượng một cách tự nhiên sẽ lâu dài.