VIETNAMESE
rầu rĩ
ENGLISH
glum
/glʌm/
Rầu rĩ là biểu cảm của gương mặt biểu lộ tâm trạng buồn bã, đau khổ.
Ví dụ
1.
Anh ta rất hay rầu rĩ và thường dự đoán những thất bại không thể tránh khỏi trong công việc của anh ấy.
He is very glum and often predicts inevitable failures in his work.
2.
Vì cô gái thường xuyên rầu rĩ nên anh cho cô vài viên kẹo.
Because the girl is often glum, he gives her some candies.
Ghi chú
Một số từ chỉ biểu cảm trên gương mặt, thể hiện sự buồn rầu, cau có có thể kể đến như:
Nhăn nhó/Nhăn mặt: frowning/frown
Bĩu môi: pout
Rầu rĩ: glum
Chán nản: depressed
Tươi tỉnh: perky
Vui sướng: ecstatic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết