VIETNAMESE
ảnh chân dung
ENGLISH
portrait photo
/ˈpɔːtrɪt/
portrait picture
Ảnh chân dung là ảnh ghi lại chân dung của bất kỳ một ai đó, lột tả được thần thái, biểu cảm của người được chụp.
Ví dụ
1.
Tôi ghét chụp ảnh chân dung vì mặt tôi lệch.
I hate taking portrait photo due to my asymmetrical face
2.
Chị tôi có một tấm ảnh chân dung lớn trong hành lang của chị ấy.
My sister has a big portrait photo of herself in her hallway.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - to take a photo (Chụp một tấm ảnh) - portrait photo (Ảnh chân dung) - film camera (Máy ảnh phim) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số) - negative (film) (Phim âm bản)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết