VIETNAMESE

Biết rõ

Nắm chắc, thấu hiểu

word

ENGLISH

Know thoroughly

  
VERB

/noʊ ˈθʌroʊli/

Understand deeply

Biết rõ là hiểu và nhận thức đầy đủ về một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy biết rõ về chủ đề này.

He knows the topic thoroughly.

2.

Biết rõ sẽ giúp đưa ra các quyết định tốt hơn.

Knowing thoroughly helps in making better decisions.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Know thoroughly nhé! check Comprehend fully - Hiểu biết toàn diện Phân biệt: Chỉ việc hiểu biết một cách toàn diện. Ví dụ: He comprehended fully the implications of the decision. (Anh ấy hiểu biết toàn diện về những tác động của quyết định.) check Master knowledge - Nắm vững kiến thức Phân biệt: Nhấn mạnh việc nắm vững kiến thức. Ví dụ: She mastered knowledge in her field of expertise. (Cô ấy nắm vững kiến thức trong lĩnh vực chuyên môn của mình.) check Understand deeply - Hiểu biết sâu sắc Phân biệt: Tập trung vào sự hiểu biết sâu sắc. Ví dụ: The professor understands deeply the topic he teaches. (Giáo sư hiểu biết sâu sắc về chủ đề ông giảng dạy.) check Grasp completely - Nắm bắt hoàn toàn Phân biệt: Chỉ việc nắm bắt toàn bộ. Ví dụ: He grasped completely the concept of quantum physics. (Anh ấy nắm bắt hoàn toàn khái niệm vật lý lượng tử.) check Be well-versed - Thành thạo Phân biệt: Dùng để chỉ sự thành thạo hoặc có kiến thức rộng. Ví dụ: She is well-versed in multiple languages. (Cô ấy thành thạo nhiều ngôn ngữ.)