VIETNAMESE

biển

ENGLISH

sea

  
NOUN

/siː/

Biển là những vùng nước mặn rộng lớn có thể kết nối hoặc không với đại dương.

Ví dụ

1.

Chất thải được đổ ra biển.

The waste was dumped in the sea.

2.

Biển động dữ dội.

The sea was very rough.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 1 số thành ngữ và cụm từ trong Tiếng Anh có liên quan đến biển nhé! 1. at sea: bối rối và không biết phải làm gì. I'm all at sea with these new regulations. Tôi vô cùng bối rối trước những quy định mới này. 2. between the devil and the deep blue sea: trong một tình huống khó khăn khi có hai lựa chọn khó chịu hoặc không thể chấp nhận như nhau. Since we don't have enough money to send both our children to college, we're between the devil and the deep blue sea about what to do. Vì chúng tôi không có đủ tiền để cho cả hai đứa con học đại học, chúng tôi đang loay hoay không biết phải làm sao.