VIETNAMESE

biên dịch viên

ENGLISH

translator

  
NOUN

/trænˈsleɪtər/

Biên dịch viên là người thực hiện các công việc liên quan đến chuyển thể từ văn bản viết từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.

Ví dụ

1.

Biên dịch viên là một người có công việc dịch văn bản hoặc bài phát biểu từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.

A translator is a person whose job is translating writing or speech from one language to another.

2.

Bản văn này có nhiều cạm bẫy cho biên dịch viên.

This text presents many pitfalls for the translator.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh có liên quan đến việc viết lách nha!

- writer (người viết, nhà văn)

- author (tác giả)

- novelist (tiểu thuyết gia)

- playwright (nhà viết kịch)

- screenwriter (biên kịch)

- scriptwriter (nhà viết kịch bản)

- editor (biên tập viên)

- translator (biên dịch viên)