VIETNAMESE

biến phân

phép tính biến thiên

word

ENGLISH

variational calculus

  
NOUN

/ˌvɛərɪˈeɪʃənl ˈkælkjʊləs/

optimization method

"Biến phân" là phép tính toán học để tìm giá trị cực đại hoặc cực tiểu của hàm số.

Ví dụ

1.

Biến phân được sử dụng rộng rãi trong vật lý và kỹ thuật.

Variational calculus is widely used in physics and engineering.

2.

Phương pháp này giúp giải các bài toán tối ưu hóa năng lượng.

This method helps solve problems involving energy minimization.

Ghi chú

Từ Variational là một từ thuộc lĩnh vực toán học và vật lý lý thuyết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Variational principle - Nguyên lý biến phân Ví dụ: The variational principle is used in quantum mechanics to find ground states. (Nguyên lý biến phân được sử dụng trong cơ học lượng tử để tìm trạng thái cơ bản.) check Variational calculus - Giải tích biến phân Ví dụ: Variational calculus helps optimize functional equations. (Giải tích biến phân giúp tối ưu hóa các phương trình hàm.) check Variational method - Phương pháp biến phân Ví dụ: The variational method approximates solutions to complex problems. (Phương pháp biến phân xấp xỉ lời giải cho các bài toán phức tạp.)