VIETNAMESE
biên nhận lưu kho
ENGLISH
warehouse receipt
/ˈwɛrˌhaʊs rɪˈsit/
Biên nhận lưu kho là chứng từ cung cấp bằng chứng sở hữu hàng hóa được giữ trong hàng tồn kho, ví dụ, sản phẩm dở dang tạm thời lưu trữ trong kho bãi bởi một nhà sản xuất. Biên nhận là chứng từ quyền sở hữu đối với người nắm giữ, và có thể được chuyển nhượng hoặc không.
Ví dụ
1.
Biên nhận lưu kho là căn cứ để đánh giá tình hình kinh doanh, mua bán, trao đổi hàng hóa của các đơn vị.
The warehouse receipt is the basis for assessing the business situation, buying, selling and exchanging goods of the units.
2.
Biên nhận lưu kho do bộ phận kho hoặc bộ phận quản lý lập.
The warehouse receipt is made by the warehouse department or the management department.
Ghi chú
Cùng phân biệt bill và receipt nha! - Bill được xuất trình khi nợ tiền, là giấy yêu cầu thanh toán. - Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết