VIETNAMESE

biển hạn chế chiều cao

ENGLISH

height limit sign

  
NOUN

/haɪt ˈlɪmət saɪn/

Biển hạn chế chiều cao để báo hạn chế chiều cao của xe, có hiệu lực cấm các xe (cơ giới và thô sơ) có chiều cao vượt quá trị số ghi trên biển không được đi qua, kể cả các xe được ưu tiên theo quy định (chiều cao tính từ mặt đường, mặt cầu đến điểm cao nhất của xe hoặc hàng).

Ví dụ

1.

Bạn có thể bị phạt tiền từ 2.000.000 đến 3.000.000 đồng nếu vi phạm biển hạn chế chiều cao.

You can be fined from 2.000.000 to 3.000.000 VND if you violate the height limit sign.

2.

Tôi bị phạt 2.500.000 đồng vì vi phạm biển hạn chế chiều cao.

I got a 2.500.000 VND fine for violating the height limit sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)