VIETNAMESE

biên giới

biên giới quốc gia

ENGLISH

border

  
NOUN

/ˈbɔrdər/

Biên giới là đường phân định giới hạn lãnh thổ hay lãnh hải của 1 nước với 1 nước tiếp giáp khác, hoặc với hải phận quốc tế.

Ví dụ

1.

Chuyến tàu đi qua biên giới giữa Pháp và Tây Ban Nha.

The train crosses the border between France and Spain.

2.

Hai nước thường xuyên xảy ra tranh chấp biên giới.

The two countries have had frequent border disputes.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với border nhé!

  • boundary: (ranh giới) - Ví dụ: Biên giới giữa hai quốc gia được đánh dấu bằng những đường ranh giới rõ ràng. (The border between two countries is marked by clear boundaries.)

  • frontier: (biên giới, ranh giới) - Ví dụ: Khu vực biên giới giữa hai quốc gia thường có nhiều vấn đề an ninh. (The frontier region between two countries often has many security issues.)

  • edge: (mép, rìa) - Ví dụ: Cái nhìn từ mép biên giới thường rất hoang sơ và hùng vĩ. (The view from the edge of the border is often rugged and majestic.)

  • perimeter: (chu vi, ranh giới) - Ví dụ: Cảnh sát đã tuần tra xung quanh chu vi của khu vực biên giới. (The police patrolled around the perimeter of the border area.)

  • borderline: (ranh giới, giới hạn) - Ví dụ: Họ đang sống ở ranh giới giữa hai nền văn hóa khác nhau. (They are living on the borderline between two different cultures.)