VIETNAMESE

biển báo nơi rửa xe

ENGLISH

car wash sign

  
NOUN

/kɑr wɑʃ saɪn/

Biển báo nơi rửa xe là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có nơi rửa xe.

Ví dụ

1.

Không phải có một nơi rửa xe gần đây sao, tôi vừa mới nhìn thấy cái biển báo nơi rửa xe mà?

Isn't there a car wash near here, I just saw a car wash sign?

2.

Có 1 biển báo nơi rửa xe ngay đó kìa.

There's a car wash sign right there.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan: - trạm xăng: gas station - ga ra ô tô: garage - tiệm sửa xe: repair shop