VIETNAMESE

biển báo gia súc

ENGLISH

cattle sign

  
NOUN

/ˈkætəl saɪn/

Biển báo gia súc để báo trước gần tới đoạn đường thường có gia súc thả rông hoặc lùa qua ngang đường nguy hiểm, đường ở vùng đồng cỏ của nông trường chăn nuôi, vùng thảo nguyên. Người lái xe có trách nhiệm dừng lại bảo đảm cho gia súc có thể qua đường không bị nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Bạn nên lái xe cẩn thận khi nhìn thấy biển báo gia súc để không đâm phải con vật nào.

You should drive carefully when you see the cattle sign to not hit any animals.

2.

Có một biển báo gia súc trên con đường này.

There's a cattle sign on this road.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)