VIETNAMESE
biển báo cửa hàng ăn uống
ENGLISH
restaurant sign
/ˈrɛstəˌrɑnt saɪn/
Biển báo cửa hàng ăn uống là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có cửa hàng ăn uống hay nhà hàng.
Ví dụ
1.
Có 1 biển báo cửa hàng ăn uống ngay tại đó.
There's a restaurant sign right there.
2.
Biển báo cửa hàng ăn uống là biển báo chỉ dẫn.
The restaurant sign is an indication sign.
Ghi chú
Từ vựng về các chức danh, vị trí trong nhà hàng: - restaurant manager: quản lý nhà hàng - chef: bếp trưởng - cook: đầu bếp - assistant cook: phụ bếp - waiter: bồi bàn - food runner: nhân viên tiếp thực
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết